Giới thiệu về Burkert Type 7015:
Burkert Type 7015 là một van pít tông tách biệt phi phương tiện tác động trực tiếp, không có phương tiện để làm đầy và định lượng chất lỏng và khí trung tính. Việc lựa chọn vật liệu và kích thước van cũng đảm bảo chức năng an toàn và độ bền trong các ứng dụng nước nóng và hơi nước. Khái niệm dịch vụ sáng tạo cho phép van được mở nhanh chóng và kiểm tra, và các bộ phận hao mòn sẽ được thay đổi nếu cần, thông qua một lưỡi lê bắt mà không cần dụng cụ. Điện từ có thể được nới lỏng và căn chỉnh ở bất kỳ vị trí nào. Các biến thể mặt bích và đẩy vào trong PPS có sẵn dưới dạng kết nối cổng. Van có thể được buộc chặt và bảo trì nhanh chóng nhờ các giá đỡ kẹp nhanh và / hoặc phụ kiện vít có sẵn tùy chọn. Chương trình van bao gồm các phê duyệt và / hoặc sự phù hợp theo Quy định của Ủy ban (EC) 1935/2004, FDA và NSF 169. Các van tuân thủ mức độ bảo vệ IP20.
- Van pít tông 2/2 chiều lên đến DN 2.7
- Cuộn dây không cần dụng cụ và thay đổi lõi (lõi với sự trợ giúp của bắt lưỡi lê)
- Phiên bản đẩy vào và mặt bích
- Phê duyệt / hợp quy để sử dụng trong lĩnh vực thực phẩm
- Thích hợp cho các ứng dụng với nước nóng và hơi nước
Mua các sản phẩm của Burkert ở đâu?:
Thành Nguyễn hiện là đơn vị nhập khẩu và nhà phân phối chính hãng Burkert.
Hàng hóa được bảo hành chính hãng 12 tháng, tư vấn kỹ thuật miễn phí, đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ, chất lượng từ Phòng thương mại và từ Hãng sản xuất
Nếu Quý khách có nhu cầu tư vấn và báo giá cho dự án mới, mua thay thế cho nhà máy, hãy liên hệ ngay chúng tôi qua số Hotline 0905352837 (ZALO) – Mr Quý để được hỗ trợ tư vấn sớm nhất.
Trân trọng cảm ơn Quý khách đã ghé thăm Website của chúng tôi !
Thông số kỹ thuật của Burkert Type 7015:
Product properties:
Dimensions Further information can be found in chapter “6. Dimensions” on page 8.
Material:
Seal FKM, EPDM
Housing Polyphenylene sulphide (PPS)
Weight:
Push-in housing 1.) 115 g
Flange housing 1.) 110 g
Orifice DN 1.6…DN 2.7
Circuit function A Further information can be found in chapter “3. Circuit functions” on page 5.
Thermal insulation class of solenoid coil Epoxy coil class H
Performance data:
Duty cycle/single valve 100 % continuous operation (at max. + 65 °C ambient temperature)
Switching time 2.) Opening: 8…15 ms
Closing: 15…20 ms
Electrical data:
Operating voltage 24 V/DC
Nominal power 7 W
Voltage tolerance ± 3 %
Medium data:
Operating medium Neutral gases and liquids (e.g. air, water, coffee, steam) (see chapter “5.1. Bürkert resistApp” on page 7
Medium temperature Liquid medium: + 5 °C…+ 100 °C
Gaseous medium: + 5 °C…+ 145 °C
Viscosity Max. 21 mm2/s
Process/Port connection & communication:
Electrical connection Flat pin terminal (6.3 x 0.8) as protection class III device
Port connection Flange
Push-in housing (hose outer diameter 6 mm)
Push-in housing (hose outer diameter 4 mm)
Approvals and conformities:
Degree of protection IP20
North America (USA/Canada) Further information can be found in chapter “4.4. North America (USA/Canada)” on page 6.
Foods and beverages/Hygiene Further information can be found in chapter “4.5. Foods and beverages/Hygiene” on page 6.
Environment and installation:
Installation position As required, preferably with actuator upright
Ambient temperature Max. + 65 °C
Một số model và hình ảnh của Burkert Type 7015:
Type 7015, Type 7016, Type 7017,
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.