Giới thiệu về Van điện từ IMI Herion:
Van điện từ IMI Herion là một trong những dòng sản phẩm chất lượng cao được sản xuất bởi IMI Precision Engineering, chuyên dùng trong các hệ thống khí nén và thủy lực. Van điện từ IMI Herion nổi tiếng với độ bền cao, độ chính xác và khả năng hoạt động ổn định trong nhiều môi trường công nghiệp khác nhau.
Đặc điểm nổi bật của van điện từ IMI Herion:
- Thiết kế chính xác và bền bỉ: Van điện từ IMI Herion được chế tạo từ các vật liệu chất lượng cao như thép không gỉ, đồng thau hoặc nhựa công nghiệp, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và khả năng chống ăn mòn.
- Độ chính xác cao: Van điện từ hoạt động với độ chính xác và hiệu quả cao trong điều kiện áp suất và nhiệt độ khác nhau.
- Khả năng điều khiển tốt: Cho phép điều khiển dòng chất lỏng hoặc khí thông qua việc mở/đóng van nhanh chóng, phù hợp cho các ứng dụng tự động hóa công nghiệp.
- Tiết kiệm năng lượng: Nhiều mẫu van IMI Herion được thiết kế với công nghệ tiết kiệm năng lượng, tiêu thụ điện năng thấp.
- Đa dạng về cấu hình: Có nhiều loại van với các kích cỡ khác nhau, từ van điện từ 2/2 (2 cửa, 2 vị trí) đến 5/3 (5 cửa, 3 vị trí), phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Ứng dụng của van điện từ IMI Herion:
Van điện từ IMI Herion thường được sử dụng trong các hệ thống:
- Hệ thống khí nén và thủy lực: Điều khiển luồng khí hoặc chất lỏng trong các dây chuyền sản xuất.
- Ngành công nghiệp tự động hóa: Được sử dụng trong các hệ thống tự động hóa, từ sản xuất ô tô đến thực phẩm, dược phẩm.
- Xử lý nước và năng lượng: Van điều khiển dòng chảy trong các hệ thống xử lý nước, năng lượng và hóa chất.
Thông số kỹ thuật của Van điện từ IMI Herion:
1. Kiểu van:
- Van 2/2, 3/2, 5/2, và 5/3 (2 cửa 2 vị trí, 3 cửa 2 vị trí, 5 cửa 2 vị trí, 5 cửa 3 vị trí).
- Van có thể là dạng thường đóng (NC – Normally Closed) hoặc thường mở (NO – Normally Open).
2. Kích thước cổng kết nối:
- Kích thước cổng van phổ biến từ G 1/8″, G 1/4″, G 1/2″, hoặc G 3/4″ tùy thuộc vào lưu lượng và ứng dụng.
- Một số mẫu có kích thước lớn hơn hoặc kết nối dạng ren BSP hoặc NPT.
3. Áp suất làm việc:
- Dải áp suất hoạt động: Từ 0.5 bar đến 10 bar cho các dòng van tiêu chuẩn.
- Các mẫu van chuyên dụng có thể chịu áp suất lên đến 40 bar hoặc cao hơn trong các hệ thống thủy lực đặc biệt.
4. Dòng điện điều khiển:
- Điện áp tiêu chuẩn: 24V DC, 48V DC, 230V AC, hoặc 110V AC (có thể tùy chọn theo yêu cầu).
- Công suất cuộn coil: Tùy thuộc vào điện áp và thiết kế, thường từ 6W đến 18W cho cuộn DC và 8VA đến 30VA cho cuộn AC.
5. Lưu lượng dòng chảy (Kv hoặc Cv):
- Lưu lượng phụ thuộc vào kích thước cổng và thiết kế van, ví dụ:
- Kv: Từ 0.1 m³/h đến 1.5 m³/h hoặc hơn, tùy vào loại van.
- Cv: Có thể từ 0.1 đến 5.0, tùy vào ứng dụng và kích cỡ van.
6. Nhiệt độ làm việc:
- Nhiệt độ môi trường: Thường từ -10°C đến +50°C.
- Nhiệt độ môi chất: Từ -10°C đến +80°C hoặc hơn đối với các van chịu nhiệt cao.
7. Vật liệu chế tạo:
- Thân van: Làm từ vật liệu như nhôm, đồng thau, hoặc thép không gỉ cho các ứng dụng chịu áp lực cao và chống ăn mòn.
- Seal (vòng đệm): Các vật liệu như NBR, FKM (Viton), hoặc EPDM, tùy thuộc vào yêu cầu về tính kháng hóa chất và nhiệt độ.
8. Thời gian đáp ứng:
- Thời gian mở/đóng của van thường dao động từ 8 ms đến 50 ms tùy thuộc vào kích thước và áp lực hệ thống.
9. Cấp bảo vệ (Ingress Protection – IP):
- Cấp bảo vệ tiêu chuẩn: IP65 hoặc IP67, giúp bảo vệ van khỏi bụi và nước.
- Một số mẫu có cấp bảo vệ IP68 cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt.
10. Loại cuộn coil:
- Cuộn coil tiêu chuẩn: Có khả năng chịu nhiệt độ cao, chống rung và chịu được môi trường công nghiệp.
- Cuộn coil chống cháy nổ: Đạt các tiêu chuẩn ATEX, phù hợp cho các khu vực nguy hiểm, dễ cháy nổ.
11. Tiêu chuẩn chất lượng:
- Các sản phẩm van điện từ IMI Herion thường đạt các chứng chỉ tiêu chuẩn quốc tế như CE, ISO 9001, ATEX, và RoHS.
Mua các sản phẩm của Van điện từ IMI Herion ở đâu?:
Thành Nguyễn hiện là đơn vị nhập khẩu và nhà phân phối chính hãng IMI Herion.
Hàng hóa được bảo hành chính hãng 12 tháng, tư vấn kỹ thuật miễn phí, đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ, chất lượng từ Phòng thương mại và từ Hãng sản xuất
Nếu Quý khách có nhu cầu tư vấn và báo giá cho dự án mới, mua thay thế cho nhà máy, hãy liên hệ ngay chúng tôi qua số Hotline 0905352837 (ZALO) – Mr Quý để được hỗ trợ tư vấn sớm nhất.
Trân trọng cảm ơn Quý khách đã ghé thăm Website của chúng tôi !
Một số model và hình ảnh của Van điện từ IMI Herion:
HERION 0155 220V SOLENOID COIL, | HERION 0245 230V SOLENOID COIL, | HERION 25 509 00 SOLENOID VALVE, |
HERION 0246 24V SOLENOID COIL,
|
HERION 25 508 05 DOUBLE SOLENOID VALVE WITH PLATE, | HERION 25 509 01 SOLENOID VALVE, |
HERION 25 312 65 SINGLE SOLENOID VALVE, | HERION 25 508 05 DOUBLE SOLENOID VALVE, | HERION 25 506 05 DOUBLE SOLENOID VALVE, |
HERION 25 311 00 SINGLE SOLENOID VALVE, | HERION 25 506 03 SINGLE SOLENOID VALVE, | HERION 25 349 30 DOUBLE SOLENOID VALVE, |
HERION 23 815 30 DOUBLE SOLENOID VALVE, | HERION 0800/0700 SOLENOID COIL, | HERION 0800 220V SOLENOID COIL, |
HERION 25 511 00 SINGLE SOLENOID VALVE, | HERION 25 511 11 SINGLE SOLENOID VALVE, | HERION 25 513 06 DOUBLE SOLENOID VALVE, |
HERION 25 514 07 DOUBLE SOLENOID VALVE, | HERION 25 513 06 DOUBLE SOLENOID VALVE WITH COIL, | HERION 25 561 08 SINGLE SOLENOID VALVE, |
HERION 25 556 SINGLE SOLENOID VALVE, | HERION 25 561 08 SINGLE SOLENOID VALVE WITH COIL, | HERION 25 561 11 SINGLE SOLENOID VALVE, |
HERION 25 558 01 DOUBLE SOLENOID VALVE, | HERION 2533530 DOUBLE SOLENOID VALVE WITHOUT PLUG, | HERION 2533530 DOUBLE SOLENOID VALVE, |
HERION 25 561 05 SINGLE SOLENOID VALVE, | HERION 2550708 DOUBLE SOLENOID VALVE WITH COIL, | HERION 2533630 DOUBLE SOLENOID VALVE, |
HERION 2534730 DOUBLE SOLENOID VALVE, | HERION 26 507 DOUBLE SOLENOID VALVE WITH COIL, | HERION 26 511 SINGLE SOLENOID VALVE, |
HERION 2555605 SINGLE SOLENOID VALVE, | HERION 2556208 DOUBLE SOLENOID VALVE WITH PLATE, | HERION 26 511-30 DOUBLE SOLENOID VALVE, |
HERION 2631014 SINGLE SOLENOID VALVE, | HERION 26 512 DOUBLE SOLENOID VALVE WITH COIL 220 V, | HERION 2636056 SINGLE SOLENOID VALVE, |
HERION 2632730 DOUBLE SOLENOID VALVE, | HERION 2632314 SINGLE SOLENOID VALVE WITHOUT PLATE, | HERION 2636004 SINGLE SOLENOID VALVE, |
HERION 6014767 PRESSURE CONTROL VALVE, | HERION 2634550 SINGLE SOLENOID VALVE WITH COIL, | HERION 80 206-03 SINGLE SOLENOID VALVE, |
HERION 7623 SOLENOID COIL, | HERION 2636047 SINGLE SOLENOID VALVE WITH COIL, | HERION 80207 50 SINGLE SOLENOID VALVE, |
HERION 8020747 SINGLE SOLENOID VALVE, | HERION 8020504 SINGLE SOLENOID VALVE WITHOUT PLATE, | HERION 8020850 SINGLE SOLENOID VALVE, |
HERION 8020750 SINGLE SOLENOID VALVE, | HERION S10G01G001011 DIRECTIONAL CONTROL VALVE, | HERION 8021765 DOUBLE SOLENOID VALVE, |
HERION 8020753 SINGLE SOLENOID VALVE, | HERION S10G10G020001300 DIRECTIONAL CONTROL VALVE, | HERION 8026770 SINGLE SOLENOID VALVE, |
HERION 8020824 SINGLE SOLENOID VALVE, | HERION S10GG10G008001400 DIRECTIONAL CONTROL VALVE, | HERION 9301300 SINGLE SOLENOID VALVE, |
IMI HERION 20002400 SOLENOID COIL, | HERION S10W10G001001 DIRECTIONAL CONTROL VALVE, | HERION S6VH10G0050016OV DIRECTIONAL CONTROL VALVE, |
IMI HERION 24602400 SOLENOID COIL, | HERION S10W10G005001300 DIRECTIONAL CONTROL VALVE, |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.