Giới thiệu về SICK PBT-RB016SG1SSNAMA0Z:
SICK PBT-RB016SG1SSNAMA0Z là cảm biến áp suất thuộc dòng PBT của SICK, được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng giám sát và đo lường áp suất trong môi trường công nghiệp. Dòng cảm biến PBT của SICK nổi bật với độ bền cao, hiệu suất ổn định, và tích hợp dễ dàng vào hệ thống tự động hóa. Thiết bị này có thể đo áp suất một cách chính xác và đáng tin cậy, phù hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp như sản xuất, xử lý nước, hóa chất và HVAC.
Ứng Dụng Chính của SICK PBT-RB016SG1SSNAMA0Z:
Hệ Thống Xử Lý Nước và Nước Thải: Giám sát và kiểm soát áp suất nước trong các hệ thống xử lý nước và nước thải.
Ngành Công Nghiệp Hóa Chất: Đo và giám sát áp suất trong các quy trình sản xuất hóa chất, bảo đảm an toàn và ổn định.
Hệ Thống HVAC: Đo áp suất trong hệ thống điều hòa không khí, thông gió và hệ thống sưởi.
Ưu Điểm của Thiết Bị:
Độ Chính Xác Cao: Cung cấp dữ liệu áp suất chính xác và đáng tin cậy, giảm thiểu sai số đo lường.
Dễ Dàng Tích Hợp: Hỗ trợ nhiều giao thức đầu ra, dễ dàng tích hợp vào hệ thống tự động hóa hiện có.
Thiết Kế Bền Bỉ và Đáng Tin Cậy: Chống chịu môi trường khắc nghiệt, giảm thiểu chi phí bảo trì và tăng tuổi thọ của thiết bị.
Mua các sản phẩm của SICK ở đâu?:
Thành Nguyễn hiện là đơn vị nhập khẩu và nhà phân phối chính hãng SICK.
Hàng hóa được bảo hành chính hãng 12 tháng, tư vấn kỹ thuật miễn phí, đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ, chất lượng từ Phòng thương mại và từ Hãng sản xuất
Nếu Quý khách có nhu cầu tư vấn và báo giá cho dự án mới, mua thay thế cho nhà máy, hãy liên hệ ngay chúng tôi qua số Hotline 0905352837 (ZALO) – Mr Quý để được hỗ trợ tư vấn sớm nhất.
Trân trọng cảm ơn Quý khách đã ghé thăm Website của chúng tôi !
Thông số kỹ thuật của SICK PBT-RB016SG1SSNAMA0Z:
Trung bình | Chất lỏng, khí |
Loại áp suất | Đo áp suất |
Đơn vị áp suất | thanh |
Phạm vi đo lường | 0 thanh … 16 thanh |
Nhiệt độ quá trình | 0 °C … +80 °C |
Tải ohmic tối đa R A | 4 mA … 20 mA, 2 dây (R A ≤ (L + – 8 V) / 0,02 A [Ohm])
0 V … 10 V, 3 dây (R A > 10 kOhm) 0 V … 5 V, 3 dây (R A > 5 kOhm) |
Tín hiệu đầu ra | 4 mA … 20 mA, 2 dây |
Chuyên ngành | Không có |
Kết nối quy trình | G ¼ A theo DIN 3852-E |
Các bộ phận bị ướt | Kết nối áp suất: thép không gỉ 316L
Cảm biến áp suất: thép không gỉ 316L (cho phạm vi đo từ 0 bar … 10 bar thép không gỉ rel 13-8 PH) |
Chất lỏng truyền động bên trong | Dầu silicon (chỉ có phạm vi áp suất < 0 bar … 10 bar và ≤ 0 bar abs … 25 bar abs) |
Cổng áp suất | Tiêu chuẩn |
Vật liệu nhà ở | Thép không gỉ |
Kiểu kết nối | Đầu nối tròn M12 x 1, 4 chân |
Điện áp cung cấp | 8 V DC … 30 V DC 1) |
Tiêu thụ điện năng | Dòng điện tín hiệu (tối đa 25 mA) cho đầu ra dòng điện
Tối đa 8 mA cho tín hiệu đầu ra điện áp |
An toàn điện | Bảo vệ quá áp: 32 V DC, 36 V DC với 4 mA … 20 mA
Bảo vệ ngắn mạch: Q A hướng tới M Bảo vệ phân cực ngược: L + đến M Lớp bảo vệ: III |
Điện áp cách ly | 500 V một chiều |
Sự phù hợp CE | Chỉ thị về thiết bị áp suất: 2014/68/EU
Chỉ thị EMC: 2014/30/EU, EN 61 326-2-3 |
Cảm biến trọng lượng | Khoảng 80 g |
Niêm phong | NBR |
Xếp hạng bao vây | IP67 2) |
Lớp bảo vệ III | ✔ |
Điều kiện tham chiếu | Điều kiện tham chiếu: Theo IEC 61298-1 |
Thời gian thực hiện | 815 năm |
Một số hình ảnh và model của SICK PBT-RB016SG1SSNAMA0Z:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.