Nội dung bài viết
ToggleGiới thiệu về SICK PFT-FCB1X0SF1OSSAMSSZ:
SICK PFT-FCB1X0SF1OSSAMSSZ là mã sản phẩm thuộc dòng cảm biến lưu lượng của SICK, một thương hiệu uy tín về thiết bị cảm biến và đo lường công nghiệp. Dòng thiết bị này thường được dùng trong các ứng dụng đo lưu lượng chất lỏng và khí, đảm bảo độ chính xác và độ tin cậy cao trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Ứng Dụng Chính của SICK PFT-FCB1X0SF1OSSAMSSZ:
Quản Lý Hệ Thống Lưu Lượng: Ứng dụng trong các nhà máy, khu công nghiệp để đo lưu lượng chất lỏng hoặc khí.
Xử Lý Nước và Nước Thải: Sử dụng trong các hệ thống xử lý nước sạch, nước thải để giám sát lưu lượng.
Hệ Thống HVAC: Đo lưu lượng không khí trong các hệ thống điều hòa không khí, thông gió.
Ưu Điểm của Thiết Bị:
Độ Chính Xác Cao: Đảm bảo cung cấp dữ liệu đáng tin cậy cho các quy trình công nghiệp quan trọng.
Tích Hợp Dễ Dàng: Hỗ trợ các giao thức kết nối phổ biến, dễ dàng kết nối với các hệ thống hiện có.
Thiết Kế Bền Bỉ: Vật liệu chống ăn mòn và bảo vệ IP cao, phù hợp với môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Mua các sản phẩm của SICK ở đâu?:
Thành Nguyễn hiện là đơn vị nhập khẩu và nhà phân phối chính hãng SICK.
Hàng hóa được bảo hành chính hãng 12 tháng, tư vấn kỹ thuật miễn phí, đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ, chất lượng từ Phòng thương mại và từ Hãng sản xuất
Nếu Quý khách có nhu cầu tư vấn và báo giá cho dự án mới, mua thay thế cho nhà máy, hãy liên hệ ngay chúng tôi qua số Hotline 0905352837 (ZALO) – Mr Quý để được hỗ trợ tư vấn sớm nhất.
Trân trọng cảm ơn Quý khách đã ghé thăm Website của chúng tôi !
Thông số kỹ thuật của SICK PFT-FCB1X0SF1OSSAMSSZ:
Trung bình | Chất lỏng, khí |
Loại áp suất | Áp suất hỗn hợp |
Đơn vị áp suất | thanh |
Phạm vi đo lường | –1 thanh … 0 thanh |
Nhiệt độ quá trình | –30 °C … +100 °C |
Tải ohmic tối đa R A | 4 mA … 20 mA, 2 dây (R A ≤ (L + – 10 V) / 0,02 A [Ohm])
0 V … 5 V, 3 dây (R A > 5 kOhm) 0 V … 10 V, 3 dây (R A > 10 kOhm) |
Tín hiệu đầu ra | 4 mA … 20 mA, 2 dây |
Chuyên ngành | Không có |
Trung bình | Chất lỏng, khí |
Loại áp suất | Áp suất hỗn hợp |
Đơn vị áp suất | thanh |
Phạm vi đo lường | –1 thanh … 0 thanh |
Nhiệt độ quá trình | –30 °C … +100 °C |
Tải ohmic tối đa R A | 4 mA … 20 mA, 2 dây (R A ≤ (L + – 10 V) / 0,02 A [Ohm])
0 V … 5 V, 3 dây (R A > 5 kOhm) 0 V … 10 V, 3 dây (R A > 10 kOhm) |
Tín hiệu đầu ra | 4 mA … 20 mA, 2 dây |
Chuyên ngành | Không có |
Phi tuyến tính | ≤ ± 0,2%, của nhịp (Đường thẳng phù hợp nhất, BFSL) theo IEC 61298-2 |
Sự chính xác | ≤ ± 0,5% của nhịp |
Không thể lặp lại | ≤ ± 0,1% của khoảng cách |
Thời gian phản hồi (10% … 90%) | ≤ 1 ms ≤ 10 ms ở nhiệt độ trung bình dưới < –30°C đối với phạm vi áp suất lên đến 25 bar hoặc với màng lắp phẳng |
Trôi dạt dài hạn/ổn định một năm | ≤ ± 0,2% của khoảng cách (ở điều kiện tham chiếu) |
Hệ số nhiệt độ trong phạm vi nhiệt độ định mức | TC trung bình bằng không: ≤ 0,2% của khoảng / 10 K (< 0,4% đối với phạm vi áp suất ≤ 0,25 bar)
TC trung bình của khoảng ≤ 0,2% của khoảng / 10 K |
Phạm vi nhiệt độ định mức | 0 °C … +80 °C |
Tuổi thọ sử dụng | Tối thiểu 10 triệu chu kỳ tải |
Một số hình ảnh và model của SICK PFT-FCB1X0SF1OSSAMSSZ:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.