Giới thiệu về SICK FTS-I200F14B:
SICK FTS-I200F14B là một cảm biến dòng chảy thuộc dòng FTS của SICK, được thiết kế để giám sát và đo lưu lượng chất lỏng trong các quy trình công nghiệp. Cảm biến này có khả năng đo lưu lượng một cách đáng tin cậy, thậm chí trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt, đồng thời hỗ trợ giám sát nhiệt độ của chất lỏng, cung cấp thông tin toàn diện cho việc điều khiển quy trình.
Ứng Dụng Chính của SICK FTS-I200F14B:
Giám Sát Lưu Lượng và Nhiệt Độ Chất Lỏng trong Công Nghiệp: Đo lưu lượng và nhiệt độ trong các hệ thống làm mát, hệ thống sưởi, và các quy trình sản xuất công nghiệp.
Ngành Dầu Khí và Hóa Chất: Đo lưu lượng các loại chất lỏng, đảm bảo an toàn và tối ưu hóa hiệu suất trong các quy trình xử lý.
Xử Lý Nước và Nước Thải: Giám sát lưu lượng và nhiệt độ của nước sạch hoặc nước thải, phục vụ cho các quy trình xử lý và kiểm soát môi trường.
Ưu Điểm của Thiết Bị:
Đo Lưu Lượng và Nhiệt Độ Đồng Thời: Cung cấp thông tin kép giúp tối ưu hóa và đảm bảo an toàn cho quy trình.
Tích Hợp IO-Link: Dễ dàng kết nối với hệ thống tự động hóa và truyền tải dữ liệu ổn định.
Độ Bền Cao: Cấp bảo vệ IP67 cho phép sử dụng trong nhiều môi trường công nghiệp khác nhau, bao gồm cả các môi trường ẩm ướt và bụi bẩn.
Mua các sản phẩm của SICK ở đâu?:
Thành Nguyễn hiện là đơn vị nhập khẩu và nhà phân phối chính hãng SICK.
Hàng hóa được bảo hành chính hãng 12 tháng, tư vấn kỹ thuật miễn phí, đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ, chất lượng từ Phòng thương mại và từ Hãng sản xuất
Nếu Quý khách có nhu cầu tư vấn và báo giá cho dự án mới, mua thay thế cho nhà máy, hãy liên hệ ngay chúng tôi qua số Hotline 0905352837 (ZALO) – Mr Quý để được hỗ trợ tư vấn sớm nhất.
Trân trọng cảm ơn Quý khách đã ghé thăm Website của chúng tôi !
Thông số kỹ thuật của SICK FTS-I200F14B:
| Nguyên lý đo lường | Quá trình đo nhiệt lượng | ||||||||
| Trung bình | Chất lỏng gốc nước và dầu | ||||||||
| Đường kính ống | ≥ 25mm 1) | ||||||||
|
|||||||||
| Nhiệt độ quá trình | –40 °C … +150 °C 3) | ||||||||
| Áp suất quá trình | –1 bar … 100 bar, 40 bar (với đầu nối chữ T SICK DN15, DN25), 25 bar (với đầu nối chữ T SICK DN40), 20 bar (với đầu nối chữ T SICK DN50) 4) | ||||||||
| Giao diện truyền thông | IO-Link, IO-Link V1.1, COM3 (230,4 kbit/giây) | ||||||||
| Đo nhiệt độ | ✔ | ||||||||
| Chỉ định | ✔ OLED + 3 đèn LED trạng thái |
||||||||
| Khu vực đầu vào | 5 x DN | ||||||||
| Vùng đầu ra | 3 x DN | ||||||||
|
|||||||||
| Khả năng lặp lại | < 1 cm/giây 1) | ||||||||
| Nghị quyết | Tốc độ 0,01 m/giây; Thể tích 0,1 L/phút; Tương đối 0,1% (qua IO-Link) | ||||||||
| Sự trôi dạt nhiệt độ | < 0,5 cm / (cm*K) 1) | ||||||||
| Thời gian phản hồi | < 2,5 giây 2) | ||||||||
|
|||||||||
| Chế độ hoạt động | Tốc độ tương đối (%), Lưu lượng thể tích và tổng thể tích, Tốc độ tương đối (%) | ||||||||
Một số hình ảnh và model của SICK FTS-I200F14B:















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.