Giới thiệu về SICK PBT-CB1X0AG2SE0AMA0H:
SICK PBT-CB1X0AG2SE0AMA0H là cảm biến áp suất thuộc dòng PBT của SICK, được thiết kế cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ chính xác và độ bền cao. Cảm biến này phù hợp cho các ứng dụng đo áp suất trong các ngành như thủy lực, xử lý nước, và công nghiệp thực phẩm, nhờ vào thiết kế bền bỉ và khả năng chống ăn mòn.
Ứng Dụng Chính của SICK PBT-CB1X0AG2SE0AMA0H:
Ngành Thủy Lực và Khí Nén: Đo áp suất trong các hệ thống thủy lực và khí nén, hỗ trợ duy trì hiệu suất hoạt động ổn định.
Xử Lý Nước và Nước Thải: Giám sát áp suất trong các hệ thống xử lý nước, đảm bảo vận hành hiệu quả và kiểm soát chất lượng nước.
Công Nghiệp Thực Phẩm và Đồ Uống: Đo lường áp suất trong các quy trình sản xuất và chế biến thực phẩm, tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp.
Ưu Điểm của Thiết Bị:
Độ Chính Xác Cao: Đảm bảo độ chính xác trong các phép đo, phù hợp cho các quy trình yêu cầu dữ liệu đáng tin cậy.
Thiết Kế Bền Bỉ: Với vỏ thép không gỉ và cấp bảo vệ IP67/IP69K, cảm biến này chịu được điều kiện khắc nghiệt và có độ bền cao.
Khả Năng Tích Hợp Linh Hoạt: Giao diện IO-Link cho phép kết nối dễ dàng với các hệ thống điều khiển hiện đại.
Mua các sản phẩm của SICK ở đâu?:
Thành Nguyễn hiện là đơn vị nhập khẩu và nhà phân phối chính hãng SICK.
Hàng hóa được bảo hành chính hãng 12 tháng, tư vấn kỹ thuật miễn phí, đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ, chất lượng từ Phòng thương mại và từ Hãng sản xuất
Nếu Quý khách có nhu cầu tư vấn và báo giá cho dự án mới, mua thay thế cho nhà máy, hãy liên hệ ngay chúng tôi qua số Hotline 0905352837 (ZALO) – Mr Quý để được hỗ trợ tư vấn sớm nhất.
Trân trọng cảm ơn Quý khách đã ghé thăm Website của chúng tôi !
Thông số kỹ thuật của SICK PBT-CB1X0AG2SE0AMA0H:
Trung bình | Chất lỏng, khí |
Loại áp suất | Áp suất hỗn hợp |
Đơn vị áp suất | thanh |
Phạm vi đo lường | –1 thanh … 0 thanh |
Nhiệt độ quá trình | –30 °C … +100 °C |
Tải ohmic tối đa R A | 4 mA … 20 mA, 2 dây (R A ≤ (L + – 8 V) / 0,02 A [Ohm])
0 V … 10 V, 3 dây (R A > 10 kOhm) 0 V … 5 V, 3 dây (R A > 5 kOhm) |
Tín hiệu đầu ra | 4 mA … 20 mA, 2 dây |
Chuyên ngành | Không chứa dầu mỡ, Chống va đập 20 g |
Kết nối quy trình | G ¼ nữ |
Các bộ phận bị ướt | Kết nối áp suất: thép không gỉ 316L
Cảm biến áp suất: thép không gỉ 316L (cho phạm vi đo từ 0 bar … 10 bar thép không gỉ rel 13-8 PH) |
Chất lỏng truyền động bên trong | Dầu silicon (chỉ có phạm vi áp suất < 0 bar … 10 bar và ≤ 0 bar abs … 25 bar abs) |
Cổng áp suất | Tiêu chuẩn |
Vật liệu nhà ở | Thép không gỉ |
Kiểu kết nối | Đầu nối tròn M12 x 1, 4 chân |
Điện áp cung cấp | 8 V DC … 30 V DC 1) |
Tiêu thụ điện năng | Dòng điện tín hiệu (tối đa 25 mA) cho đầu ra dòng điện
Tối đa 8 mA cho tín hiệu đầu ra điện áp |
An toàn điện | Bảo vệ quá áp: 32 V DC, 36 V DC với 4 mA … 20 mA
Bảo vệ ngắn mạch: Q A hướng tới M Bảo vệ phân cực ngược: L + đến M Lớp bảo vệ: III |
Điện áp cách ly | 500 V một chiều |
Sự phù hợp CE | Chỉ thị về thiết bị áp suất: 2014/68/EU
Chỉ thị EMC: 2014/30/EU, EN 61 326-2-3 |
Cảm biến trọng lượng | Khoảng 80 g |
Niêm phong | Không có con dấu |
Xếp hạng bao vây | IP67 2) |
Lớp bảo vệ III | ✔ |
Điều kiện tham chiếu | Điều kiện tham chiếu: Theo IEC 61298-1 |
Thời gian thực hiện | 815 năm |
Một số hình ảnh và model của SICK PBT-CB1X0AG2SE0AMA0H:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.